Cái mở nút chai rượu tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng (0 clicks) vuicuoilen gửi Kinh doanh Tặng token chủ link Bạn hãy là người đầu tiên tặng token cho chủ link. Đẩy link Tặng token. Tag thành viên. Loan tin. 0 Bình luận. Chưa có bình luận nào cho chủ đề này.
NỘI DUNG BÀI VIẾT. Top 5 phần mềm kiểm tra đạo văn tốt nhất 2022. Hỗ trợ 24/7/365 - "đúng doanh nghiệp - đúng dịch vụ - đúng khả năng". Những bài viết chất lượng được xem là "tài nguyên vàng" của một website, nhất là trong SEO. Thay vì biên tập viên phải kiểm
Phải Có nghĩa là ren hệ mét với đường kính ngoài d = 16mm, bước ren tiêu chuẩn 1,75mm cho ghép không ghi, ren có hướng xoắn phải. Ô 2″ có nghĩa là ren loại ống có đường kính ngoài d = 2″, có bước ren tiêu chuẩn (bước lớn - tra bảng). Hướng xoắn phải (cho phép không ghi
Dưới đây, Tiếng Anh Free sẽ cung cấp cho các bạn một số cụm từ trong tiếng Anh giao tiếp nói về stress phổ biến nhất nhé. Đây cũng là một trong những mẹo học từ vựng tiếng Anh hiệu quả, hãy cùng tìm hiểu và tích lũy cho bản thân ngay nào! Have a lot on your plate: có nghĩa
1. Từ vựng giờ anh siêng ngành mặt hàng không trên đại lý/phòng vé. Các đoạn hội thoại trong nghề thường diễn ra tại phòng vé và đại lý bán vé. Kế bên ra, những từ vựng thuộc các đoạn hội thoại này hay rất đơn giản và dễ dàng và dễ sử dụng cũng giống như
I. Kỳ thi đánh giá năng lực là gì? 1. Khái niệm. Kỳ thi đánh giá năng lực chính là bài kiểm tra được tạo ra để kiểm tra năng lực cơ bản của các thí sinh trước khi bước vào Đại học. Thông qua bài thi bao gồm 120 câu hỏi và thời gian làm bài là 150 phút Tiếng Anh, bao
2RgQW8. Tính từ trồng trọt, chăn nuôi, thu hoạch trên diện tích rộng, với quy mô lớn trồng ngô đại trà nuôi cá đại trà rộng khắp, trên quy mô lớn thử nghiệm trước khi cho áp dụng đại trà triển khai đại trà tác giả Tìm thêm với NHÀ TÀI TRỢ Cơ quan chủ quản Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam. Địa chỉ Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội Điện thoại 04-9743410. Fax 04-9743413. Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung Hotline 0942 079 358 Email thanhhoangxuan
Cho tôi hỏi chút "sản xuất đại trà" dịch thế nào sang tiếng anh? Đa tạ by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.
Business English for Learners and Lovers BELL CLUB279 Nguyen Tri Phuong Street, Ward 5, Distict 10 Ho Chi Minh City, Vietnam Open in Google Maps ABOUT USINTRODUCTIONMANAGEMENT BOARDCURRENT MANAGEMENT BOARDPREVIOUS MANAGEMENT BOARDDEPARTMENTHUMAN RESOURCESSPECIALISTCOMMUNICATIONSEXTERNAL RELATIONSACTIVITIESPROGRAMSEXTERNAL PROGRAMSINTERNAL PROGRAMSPROJECTSBELL TVBELL JOURNALCBDQMDCAMPAIGNSENGLISH CORNERCBQMTAACADEMIATIPS & TRICKSVOCABULARYCOOPERATIONSPONSORSPARTNERSCONTACTHomeCBQMTA[CBQMTA] TỪ VỰNG TIẾNG ANH HỌC PHẦN 4 HỆ ĐẠI TRÀ12/06/2023[CBQMTA] TỪ VỰNG TIẾNG ANH HỌC PHẦN 4 HỆ ĐẠI TRÀ [CBQMTA] TỪ VỰNG TIẾNG ANH HỌC PHẦN 4 HỆ ĐẠI TRÀGIÁO TRÌNH MARKET LEADERUNIT 1 MANAGEMENT 1. Accommodating adj tốt bụng 2. Amiable adj tử tế 3. Authority n thẩm quyền 4. Colleague n đồng nghiệp 5. Collectivist n người theo chủ nghĩa tập thể 6. Collide v va chạm, xung đột 7. Commanding power n quyền lực chỉ huy 8. Compromise n sự thỏa hiệp 9. Confrontation n sự đối đầu 10. Convention n công ước 11. Courteous adj nhã nhặn 12. Cross-cultural adj giao thoa văn hóa 13. Decisive n kiên quyết14. Formulate v hình thành 15. Globalization n toàn cầu hóa 16. Glocalizaton n toàn cầu hóa mang tính địa phương 17. Hierarchy n hệ thống cấp bậc 18. Imperative adj cấp bách 19. Improvise v ứng biến 20. Impulsive adj bốc đồng 21. In advance adv trước 22. Individualist n người theo chủ nghĩa cá nhân 23. Interrupt v làm gián đoạn 24. Intuition n trực giác 25. Linear adj tuyến tính 26. Localization n địa phương hóa 27. Loquacious adj nói nhiềuUNIT 4 MANAGING ACROSS CULTURES1. Accommodating adj tốt bụng 2. Amiable adj tử tế 3. Authority n thẩm quyền 4. Colleague n đồng nghiệp 5. Collectivist n người theo chủ nghĩa tập thể 6. Collide v va chạm, xung đột 7. Commanding power n quyền lực chỉ huy 8. Compromise n sự thỏa hiệp 9. Confrontation n sự đối đầu 10. Convention n công ước 11. Courteous adj nhã nhặn 12. Cross-cultural adj giao thoa văn hóa 13. Decisive n kiên quyết 14. Formulate v hình thành 15. Globalization n toàn cầu hóa 16. Glocalizaton n toàn cầu hóa mang tính địa phương 17. Hierarchy n hệ thống cấp bậc 18. Imperative adj cấp bách 19. Improvise v ứng biến 20. Impulsive adj bốc đồng21. In advance adv trước 22. Individualist n người theo chủ nghĩa cá nhân 23. Interrupt v làm gián đoạn 24. Intuition n trực giác 25. Linear adj tuyến tính 26. Localization n địa phương hóa 27. Loquacious adj nói nhiều 28. Lose face idiom mất mặt 29. Particularist n người theo chủ nghĩa đặc thù 30. Precedence n quyền ưu tiên 31. Profound adj sâu sắc, thâm thúy 32. Rational adj lý trí 33. Reactive adj phản ứng lại 34. Self-aware adj tự nhận thức 35. Seniority n thâm niên 36. Settle in phrasal verb quen với 37. Specific adj cụ thể 38. Stereotype n rập khuôn 39. Superiority n chức vị cao hơn 40. Universalist n người theo thuyết phổ biếnUNIT 12 MARKETING 1. Marketing n tiếp thị 2. Anticipate v dự đoán 3. Distribution channel n kênh phân phối 4. Market opportunity n cơ hội thị trường 5. Market penetration n sự thâm nhập thị trường 6. Market segmentation n phân khúc thị trường 7. Market skimming n định một mức giá thật cao khi tung sản phẩm mới ra thị trường, sau đó giảm dần mức giá theo thời gian nhằm thu về doanh thu tối đa. 8. Price elasticity n độ co giãn của giá 9. Product differentiation n phân biệt sản phẩm 10. Product features n tính năng sản phẩm 11. Sales representative n đại diện bán hàng 12. Wholesaler n nhà bán sỉ 13. Middlemen n người trung gian 14. Intermediary n kênh trung gian 15. Merchandise n hàng hóa 16. Retailer n nhà bán lẻ 17. Buying habit n hành vi mua hàng 18. Attribute n thuộc tính 19. Market share n thị phần20. Product life cycle n vòng đời sản phẩm 21. Introduction stage n giai đoạn giới thiệu sản phẩm 22. Growth stage n giai đoạn sản phẩm 23. Maturity stage n giai đoạn trưởng thành 24. Decline stage n giai đoạn thoái trào 25. Withdraw v thu hồi 26. Sales volume n khối lượng bán hàng 27. Liquidate v thanh lý, thanh toán 28. Virtually adv hầu như 29. Deliberately adv cố tình, có chủ ý 30. Elastic adj co giãn 31. Agent n đại lý độc quyền 32. Sales-driven adj hướng đến/xoay quanh doanh thu 33. Market-driven adj hướng đến/xoay quanh thị trường 34. Customer-driven adj hướng đến/xoay quanh khách hàng 35. Pervasive adj phổ biến rộng rãi, tràn lan 36. Integrate v tích hợp 37. Falsify v thay đổi thông tin hoặc bằng chứng để gây hiểu lầm 38. Fatal adj chết chóc 39. Fixated adj cố định 40. Promotion n quảng cáo, khuyến mãi UNIT 19 BANKING 1. Bonds n trái phiếu 2. Bankrupt n sự phá sản 3. Capital n vốn 4. Cashpoint n máy rút tiền 5. Conglomerate n tập đoàn 6. Commercial bank n ngân hàng thương mại =retail bank 7. Credit crunch n thắt chặt tín dụng 8. Collateral n tài sản thế chấp 9. Collateralized debt obligations CDOs n nghĩa vụ nợ được thế chấp 10. Credit card n thẻ tín dụng a small plastic card that can be used as a method of payment, the money being taken from you at a later time 11. Cash flow n dòng tiền 12. Currency n tiền tệ 13. Debit card n thẻ ghi nợ a small plastic card that can be used as a method of payment, the money being taken from your bank account automatically 14. Deposits n tiền gửi 15. Deregulation n bãi bỏ thủ tục 16. Debt n khoản nợ 17. Default n sự vỡ nợ 18. Hedge funds n quỹ phòng hộ a type of investment that can make a lot of profit but involves a large risk 19. Interest n lãi suất 20. Investment bank n ngân hàng đầu tư a bank that helps companies sell and buy shares, or helps them buy other companies or merge = join together with each other 21. Islamic bank n ngân hàng Hồi Giáo in Islamic countries and major financial centers, offer interest-free banking. They do not pay interest to depositors or charge interest to borrowers, but invest in companies and share the profits or losses with their depositors 22. Loan n khoản vay 23. Merger n sự sáp nhập 24. Mortgage v thế chấp 25. Mortgage-backed securities MBS n chứng khoán đảm bảo bằng thế chấp 26. Mutual funds n quỹ tương hỗ a service where financial experts invest the money of many people in many different companies 27. Non-bank financial intermediaries n trung gian tài chính phi ngân hàng Some car manufacturers, food retailers and department stores now offer products like personal loans, credits cards and insurance28. Overdraft n thấu chi an amount of money that a customer with a bank account is temporarily allowed to owe to the bank, or the agreement that allows this29. Pension funds n quỹ hưu trí money that employees of a company pay regularly to be invested to provide them with a pension when they are older 30. Portfolio management n quản lý danh mục đầu tư 31. Private banks n ngân hàng cá nhân a bank that provides financial advice and services for people who have a lot of money 32. Returns n lợi tức 33. Risk management n quản trị rủi ro 34. Takeover bid n mua thôn tín an offer or attempt to take control of a company by buying enough of its shares to do this, or the amount of money offered 35. Toxic debt n nợ xấu a debt or debts that have little chance of being paid back or of being paid back with interest 36. Transfer v chuyển khoản 37. Savings n tiền tiết kiệm 38. Security n chứng khoán 39. Stocks and shares n cổ phiếu và cổ phần 40. Stockbroking n môi giới chứng khoán the job or activity of buying and selling stocks and shares for other people 41. Subprime a dưới chuẩn used to describe the practice of lending money, especially to buy a house, to people who may not be able to pay it back 42. Write off xóa sổ 43. Charge interest tính lãi suất 44. Do business kinh doanh 45. Give advice cho lời khuyên 46. Issue bonds/ shares phát hành trái phiếu/cổ phiếu 47. Issue stocks bán cổ phần 48. Make loans cho vay 49. Make laws đặt luật 50. Offer advice/ services đề xuất lời khuyên/ dịch vụ 51. Pass laws lách luật 52. Pay interest trả lãi 53. Provide services cung cấp dịch vụ 54. Raise capital tăng nguồn vốn 55. Receive deposits nhận tiền gửi 56. Share profits chia lợi nhuậnUNIT 22 ACCOUNTING & FINANCIAL STATMENTS 1. Impose v áp đặt thuế 2. VAT= value-added tax n thuế giá trị gia tăng 3. Custom duty n thuế hải quan 4. Pension n lương hưu 5. Child labour collocation lao động trẻ em 6. Intervention n sự can thiệp 7. Dispose of phrasal verb loại bỏ cái gì đó 8. Enterprise n doanh nghiệp 9. Regulation n qui định, sự điều chỉnh 10. Scratch the surface idiom chỉ giải quyết/ giải thích 1 phần nhỏ vấn đề 11. Fundamental adj cơ bản, chủ yếu 12. Coerce v ép buộc 13. A host of một loạt 14. Mortician = undertaker n người làm dịch vụ tang lễ 15. Professional adj thuộc về nghề, chuyên nghiệp 16. Legislation n sự lập pháp, pháp luật 17. Commercialize v thương mại hóa 18. Infrastructure n cơ sở hạ tầng 19. Allocation n sự phân bổ 20. Optimal adj tối ưu21. Unfettered adj không bị trói buộc 22. Externality n yếu tố bên ngoài 23. Proposition n lời xác nhận 24. Conform to phrasal verb phù hợp với, tuân thủ 25. Ailment n bệnh tật, sự ốm đau 26. Threaten v đe dọa 27. Notion n khái niệm, quan điểm, ý kiến 28. Income tax n thuế thu nhập 29. Progressive tax n thuế lũy tiến 30. Inheritance tax n thuế di sản, thuế thừa kế 31. Tax evasion n hành vi trốn thuế 32. Tax avoidance n hành vi tránh thuế 33. Tax haven n thiên đường thuế 34. Loophole n kẽ hở 35. Fiscal policy n chính sách tài khóa 36. Wealth tax n thuế tài sản 37. Unethical adj phi đạo đức 38. Prosperity n sự phát đạt, thịnh vượng 39. Unequal adj không công bằng, bất cân xứng 40. Capital accumulation n tích lũy tư bản UNIT 23 GOVERNMENT AND TAXTION 1. Anticipate on phrasal verb dự đoán 2. Boom v tăng trưởng 3. Bottom out phrasal verb chạm đáy và bắt đầu tăng lên 4. Business cycle n chu kỳ kinh doanh 5. Balance of payment n cán cân thanh toán 6. Cause n nguyên nhân 7. Circulation n vòng tuần hoàn 8. Consequently adv vì vậy, do đó 9. Capacity n sức chứa, tiềm lực tối đa 10. Commodity n hàng hóa 11. Contract v trở nên nhỏ hơn, ít hơn về số lượng 12. Come back into fashion collocation trở nên phổ biến 13. Demographic adj chỉ nhân khẩu học 14. Dominant adj mang tính trội 15. Deficit n chi tiêu thâm hụt 16. Equilibrium n điểm cân bằng thị trường 17. Endogenous adj từ bên trong 18. Exogenous adj từ bên ngoài 19. Excess adj nhiều đến mức dư20. Exceed v vượt mức21. Fiscal policy n chính sách tài khóa 22. Hit a peak collocation đạt đỉnh 23. Iron out phrasal verb giải quyết 24. Inevitably adv không thể tránh khỏi 25. Mortgage n thế chấp 26. Outnumbered adj nhiều hơn 27. Put aside phrasal verb bỏ qua 28. Permanent adj vĩnh viễn 29. Potential n tiềm năng 30. Recession n suy thoái kinh tế 31. Run up debts phrasal verb tăng khoản nợ 32. Recovery n sự phục hồi 33. Slump n sự sụt giảm 34. Surplus n thặng dư 35. Stimulate v kích thích 36. Trough n giai đoạn chạm đáy trong chu kỳ kinh tế 37. Take effect phrasal verb có hiệu lực 38. Transaction n giao dịch 39. Take place collocation xảy ra 40. Willingness n sự sẵn lòngUNIT 24 THE BUSINESS CYCLE 1. Avoid pollution tránh ô nhiễm 2. Claim v yêu cầu 3. Conduct business tiến hành kinh doanh 4. Conform to the basic of free society phù hợp với các yếu tố cơ bản của một xã hội tự do 5. Conform to tuân theo 6. Corporation n tập đoàn 7. Custom n phong tục, tập quán 8. Discrimination n sự phân biệt đối xử 9. Eliminate v loại bỏ 10. Eliminate discrimination xóa bỏ nạn phân biệt đối xử 11. Embody v hiện thân, hóa thân 12. Ethical adj đạo đức 13. Free enterprise n doanh nghiệp tự do 14. Harm n sự tai hại15. Impulse n động lực đẩy tới 16. Increase expenditure tăng chi tiêu 17. Make money làm ra tiền 18. Maximize profits tối đa hoá lợi nhuận 19. Private property n tài sản tư hữu, tài sản cá nhân 20. Proponent n người đề xướng 21. Provide employment cung cấp việc làm 22. Social responsibility n trách nhiệm xã hội 23. Suicidal a tự tử 24. Unbusinesslike adj không biết cách lắm ăn 25. Undemocratic adj phi dân chủ 26. Undermine v huỷ hoại, suy giảm 27. Undermine rule ngấm ngầm phá hoại các quy tắcUNIT 27 CORPORATE SOCIAL RESPONSIBILITY 1. Absolute Advantages n Lợi thế tuyệt đối là lợi thế của một nước so với các nước khác do có thể sản xuất các loại hàng hóa nhất định ở mức giá thấp hơn 2. Analogy n Phép loại suy/phép tương quan so sánh những điểm tương đồng quan trọng của 2 sự vật – hiện tượng 3. Be better off Tốt hơn là…/ Hơn là… 4. Be capable of + V-ing Có thể / có khả năng 5. Comparative Advantages n Lợi thế so sánh là lợi thế của một nước so với các nước khác do có thế mạnh sản xuất một số loại hàng hóa hiệu quả hơn 6. Domestic adj Nội địa 7. Earn a living Mưu sinh / Kiếm sống 8. Export v Xuất khẩu 9. Free trade n Thương mại tự do 10. Import v Nhập khẩu 11. Infant Industries n Các ngành công nghiệp non trẻ 12. Inferior good n Hàng hóa thứ cấp 13. Labour market n Thị trường 14. Productive adj Năng suất 15. Protectionism n Bảo hộ thương mại / Bảo hộ mậu dịch chính phủ hạn chế nhập khẩu bằng thuế quan hoặc quota để hỗ trợ ngành sản xuất trong nước 16. Quota n Hạn ngạch là số lượng hoặc trị giá mặt hàng do nhà nước ấn định được phép xuất khẩu hoặc nhập khẩu 17. Restrict v Giới hạn 18. Restriction n Sự giới hạn 19. Specialize v Chuyên môn hóa 20. Stimulate v Kích thích 21. Strategic Industries n Các ngành công nghiệp chiến lược là ngành công nghiệp giữ vai trò rất quan trọng trong nền kinh tế 22. Street hawker n Người bán hàng rong 23. Tariff n Thuế quan thuế đánh lên xuất khẩu hoặc nhập khẩu 24. Trade barriers n Rào cản thương mại 25. Short-term adj Ngắn hạn 26. Long-term adj Dài hạn What you can read nextTrả lời
Thông tin thuật ngữ Định nghĩa - Khái niệm Official pile or Mass pile là gì? Official pile or Mass pile có nghĩa là Cọc đại trà Official pile or Mass pile có nghĩa là Cọc đại trà Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Chưa được phân loại. Cọc đại trà Tiếng Anh là gì? Cọc đại trà Tiếng Anh có nghĩa là Official pile or Mass pile. Ý nghĩa - Giải thích Official pile or Mass pile nghĩa là Cọc đại trà. Đây là cách dùng Official pile or Mass pile. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Tổng kết Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Chưa được phân loại Official pile or Mass pile là gì? hay giải thích Cọc đại trà nghĩa là gì? . Định nghĩa Official pile or Mass pile là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Official pile or Mass pile / Cọc đại trà. Truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?
đại trà Dịch Sang Tiếng Anh Là + on a large scale Cụm Từ Liên Quan đại tràng /dai trang/ + xem ruột già đại trào /dai trao/ + như đại triều = aó đại trào regalia viêm đại tràng /viem dai trang/ + colitis Dịch Nghĩa dai tra - đại trà Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford Tham Khảo Thêm đài tiếp phát đài tín hiệu đại tĩnh mạch đại tinh tinh đại toàn đái tội đái tội lập công dại trai đai trắng đài trang đại tràng đai trắng phòng lửa dải trang sức dải trang trí đại trào đại trí đại triều đái trong quần đai trục cuốn dây đại trung sinh Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary
đại trà tiếng anh là gì