friend dịch sang tiếng Việt với Từ điển tiếng Anh-Việt Cambridge Dictionary Add : Từ này có nghĩa tiếng Việt là thêm vào. Mọi người thường nói Add friend trên Facebook ý nói thêm bạn hoặc kết bạn giữa những thông tin tài khoản với nhau. 7. Ads : Viết tắt của từ Advertising
Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3: tại đây. Học Tốt Tiếng Anh Lớp 3 Unit 5 Lesson 2 ( trang 32-33 Tiếng Anh 3 ) giúp bạn giải những bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 3 tập trung chuyên sâu vào việc sử dụng ngôn từ ( phát âm, từ vựng và ngữ pháp ) để tăng trưởng bốn kỹ năng và kiến thức ( nghe
Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3: tại đây. Học Tốt Tiếng Anh Lớp 3 Unit 5 Lesson 2 ( trang 32-33 Tiếng Anh 3 ) giúp bạn giải những bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 3 tập trung chuyên sâu vào việc sử dụng ngôn từ ( phát âm, từ vựng và ngữ pháp ) để tăng trưởng bốn kiến thức và kỹ năng ( nghe
Từ tiếng Anh dịch sang tiếng Việt có nghĩa là “cộng” hoặc “cộng”. Trong ứng dụng Facebook, bạn có thể nghe thấy ai đó nói “thêm bạn bè cho tôi” nghĩa là bạn được nhắc thêm bạn bè như: add friend (thêm Facebook)
Định nghĩa can we be friends Tiếng Anh (Mỹ) Tiếng Pháp (Pháp) Tiếng Đức Tiếng Ý Tiếng Nhật Tiếng Hàn Quốc Tiếng Ba Lan Tiếng Bồ Đào Nha (Bra-xin) Tiếng Bồ Đào Nha (Bồ Đào Nha) Tiếng Nga Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) Tiếng Tây Ban Nha (Mexico) Tiếng Trung (Taiwan) Tiếng
Best friend có nghĩa là: Đầu tiên, đây là 1 cụm từ Tiếng Anh. Khi tách ra, hiểu đơn giản: Best: Tốt nhất; Friend (fr): Bạn bè. Khi gộp 2 từ này lại thì ý nghĩa chính là: Bạn bè tốt nhất, Bạn tốt nhất. Có thể là nam hoặc nữ, không phân biệt giới tính, tuổi tác.
fDthtca. Unit 5 Are they your friends – Họ là bạn của bạn phải không – Ngữ pháp Unit 5 – Are they your friends. Định nghĩa Đại từ nhân xưng Personal pronouns là các đại từ được dùng để chỉ người, vật, nhóm người hoặc vật cụ từ nhân xưng + be am, is, are thì, là, ởCác loại đại từ nhân xưng trong tiếng anh gồm có Advertisements Quảng cáo 1. Ôn lại đại từ nhân xưng Định nghĩa Đại từ nhân xưng Personal pronouns là các đại từ được dùng để chỉ người, vật, nhóm người hoặc vật cụ thể. Đại từ nhân xưng + be am, is, are thì, là, ở Các loại đại từ nhân xưng trong tiếng anh gồm có Ngôi Person Số ít Singular Số nhiều Plural Chủ ngữ S Tân ngữ 0 Nghĩa Mean Chủ ngữ S Tân ngữ 0 Nghĩa Mean Ngôi 1 I me tôi, mình We us chúng tôi Ngôi 2 You you bạn You you các bạn Ngôi 3 He She It him her it cậu ấy cô ấy nó They them họ, chúng Các đại từ nhân xưng này là chủ ngữ/chủ từ subject trong một câu. 2. Ôn tập cách sử dụng động từ “to be” – Động từ “be” có rất nhiều nghĩa, ví dụ như “là”, “có”, “có một”, Khi học tiếng Anh, các em lưu ý rằng các động từ sẽ thay đổi tùy theo chủ ngữ của câu là số ít hay số nhiều. Việc biến đổi này được gọi là chia động từ. Vì vậy các em cần phải học thuộc cách chia động từ “to be” trong bảng sau Chủ ngữ “to be” Nghĩa I am Tôi là…; Mình là… He is Cậu ấy là… She is Cô ây là… It is Nó là… Advertisements Quảng cáo We are Chúng tôi là. You are Bạn các bạn là.. They are Họ là…. Hình thức viết tắt am = m; are = re; is = s 3. Cách chia động từ “to be” ở thì hiện tại đơn như sau Thể Chủ ngữ To be Ví dụ I am I am a pupil. Khẳng định He/She/lt/danh từ số ít Is She is a girl. He is a pupil. You/We/They/ danh từ số nhiều Are They are boys. We are pupils. Phủ I am not I am not a boy. định He/She/It/danh từ số ít is not She is not a pupil. He is not a girl. You/We/They/ danh từ số nhiểu are not They are not girls. We are not pupils. Nghi vấn Câu hỏi Am I + ..? Am I a pupil? Is he/she/it/ danh từ số ít +…? Is she a boy? Is he a pupil? Are you/we/they/danh từ số nhiều +..? Are they pupils? Are we boys? 4. Giải thích mẫu câu Are they your friends? Họ là bạn của bạn phải không? Đây là dạng câu sử dụng động từ “to be” nên khi sử dụng làm câu hỏi thì chúng ta chỉ cần chuyển động từ “to be” ra đầu câu và thêm dấu chấm hỏi vào cuối câu. Chủ ngữ trong câu ở dạng số nhiều, nên động từ “to be” đi kèm là “are”, còn “your” là tính từ sở hữu, nó đứng trước danh từ friends để bổ sung cho danh từ đó, vì chủ ngữ ở dạng số nhiều nên danh từ friends cũng ở dạng số nhiều bằng cách thêm s vào cuối từ. Đây là một dạng câu hỏi có/không, nên khi trả lời cũng có 2 dạng trả lời – Nếu câu hỏi đúng với ý được hỏi thì trả lời Yes, they are. Vâng, họ là bạn của tôi. – Còn nếu câu hỏi không đúng với ý được hỏi thì trả lời No, they aren’t. Không, họ không phải là bạn của tôi.
Thông tin thuật ngữ friends tiếng Anh Từ điển Anh Việt friends phát âm có thể chưa chuẩn Hình ảnh cho thuật ngữ friends Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành Định nghĩa - Khái niệm friends tiếng Anh? Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ friends trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ friends tiếng Anh nghĩa là gì. friend /frend/* danh từ- người bạn- người quen sơ, ông bạn- người ủng hộ, người giúp đỡ- cái giúp ích=self-reliance is one's best friend+ dựa vào sức mình là điều tốt nhất- số nhiều bà con thân thuộc- Friend tín đồ Quây-cơ!to be friends with!to keep friends with- thân với!to make friend in need is a friend indeed- bạn trong lúc khó khăn hoạn nạn mới thật là bạn* ngoại động từ- thơ ca giúp đỡ Thuật ngữ liên quan tới friends pleasurably tiếng Anh là gì? concasse tiếng Anh là gì? photo-electron tiếng Anh là gì? ungrudging tiếng Anh là gì? stern-wheel tiếng Anh là gì? grasp tiếng Anh là gì? scags tiếng Anh là gì? poignancy tiếng Anh là gì? bivoltine tiếng Anh là gì? rag-wheel tiếng Anh là gì? instituted tiếng Anh là gì? gladioluses tiếng Anh là gì? dissemble tiếng Anh là gì? ruffler tiếng Anh là gì? oligogene tiếng Anh là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của friends trong tiếng Anh friends có nghĩa là friend /frend/* danh từ- người bạn- người quen sơ, ông bạn- người ủng hộ, người giúp đỡ- cái giúp ích=self-reliance is one's best friend+ dựa vào sức mình là điều tốt nhất- số nhiều bà con thân thuộc- Friend tín đồ Quây-cơ!to be friends with!to keep friends with- thân với!to make friend in need is a friend indeed- bạn trong lúc khó khăn hoạn nạn mới thật là bạn* ngoại động từ- thơ ca giúp đỡ Đây là cách dùng friends tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Anh Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ friends tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây. Từ điển Việt Anh friend /frend/* danh từ- người bạn- người quen sơ tiếng Anh là gì? ông bạn- người ủng hộ tiếng Anh là gì? người giúp đỡ- cái giúp ích=self-reliance is one's best friend+ dựa vào sức mình là điều tốt nhất- số nhiều bà con thân thuộc- Friend tín đồ Quây-cơ!to be friends with!to keep friends with- thân với!to make friend in need is a friend indeed- bạn trong lúc khó khăn hoạn nạn mới thật là bạn* ngoại động từ- thơ ca giúp đỡ
Tiếng anh lớp 3 Unit 5 Are they your friends? Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây KB, 19 trang VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíUnit 5 Are they your friends - Họ là bạn của bạn phải khôngNgữ pháp Unit 5 - Are they your friends1. Ôn lại đại từ nhân xưngĐịnh nghĩa Đại từ nhân xưng Personal pronouns là các đại từ được dùng để chỉ người, vật,nhóm người hoặc vật cụ từ nhân xưng + be am, is, are thì, là, ởCác loại đại từ nhân xưng trong tiếng anh gồm cóNgôiPersonSố ít SingularChủ ngữ Tân ngữS0NghĩaMeanSố nhiều PluralChủTânngữngữ 0NghĩaMeanSNgôi 1Imetôi, mìnhWeuschúng tôiNgôi 2YouyoubạnYouyoucác bạnNgôi 3Hehimcậu ấy côTheythemhọ, chúngSheherItitấy nóCác đại từ nhân xưng này là chủ ngữ/chủ từ subject trong một Ôn tập cách sử dụng động từ to be-Động từ "be" có rất nhiều nghĩa, ví dụ như "là", "có", "có một",.,. Khi học tiếng Anh, các emlưu ý rằng các động từ sẽ thay đổi tùy theo chủ ngữ của câu là số ít hay số nhiều. Việc biến đổinày được gọi là chia động vậy các em cần phải học thuộc cách chia động từ "to be" trong bảng sauVnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíChủ ngữto beNghĩaIamTôi là...; Mình là...HeisSheisCô ây là...ItisNó là...WeareChúng tôi các bạn là..TheyareHọ là....Cậu ấy là...Hình thức viết tắt am = 'm; are = 're; is = 's3. Cách chia động từ "to be" ở thì hiện tại đơn như sauThểKhẳngđịnhChủ ngữTo beVí dụIamI am a từ sốIsShe is a girl. He is aítYou/We/They/ số nhiềuThey are boys. Weare notI am not a từ sốis notShe is not a - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíítHe is not a danhare nottừ số nhiểuNghivấnThey are not are not + ..?Am I a pupil?Ishe/she/it/ danh từIs she a boy?Câusố ít +...?Is he a pupil?hỏiAreyou/we/they/danhtừ số nhiều +..?Are they pupils?Are we boys?4. Giải thích mẫu câu Are they your friends? Họ là bạn của bạn phải không? Đây là dạng câu sửdụng động từ "to be" nên khi sử dụng làm câu hỏi thì chúng ta chỉ cần chuyển động từ "to be" rađầu câu và thêm dấu chấm hỏi vào cuối câu. Chủ ngữ trong câu ở dạng số nhiều, nên động từ "tobe" đi kèm là "are", còn "your" là tính từ sở hữu, nó đứng trước danh từ friends để bổ sung chodanh từ đó, vì chủ ngữ ở dạng số nhiều nên danh từ friends cũng ở dạng số nhiều bằng cáchthêm s vào cuối từ. Đây là một dạng câu hỏi có/không, nên khi trả lời cũng có 2 dạng trả lời- Nếu câu hỏi đúng với ý được hỏi thì trả lờiYes, they họ là bạn của Còn nếu câu hỏi không đúng với ý được hỏi thì trả lờiNo, they họ không phải là bạn của story Cat and Mouse 1 trang 38, 39 SGK Tiếng Anh lớp 3VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíShort storyCat and Mouse 1Truyện ngắnMèo và chuột 1Bài 1 Read and listen to the story. Đọc và nghe câu chuyện.2. Knock! Knock! Cốc! Cốc!3. Hello, I'm Chit the chào, tớ là chuột are you?Cậu khỏe không?I'm fine, thank khỏe, cảm ơn What's your name?Cậu tên là gì?I'm Miu the là mèo to meet you, vui được gặp cậu, Miu to meet you, cũng rất vui được gặp How do you spell "Chit"?Cậu đánh vần "Chit" thế nào?C-H-l-T. How do you spell "Miu"?C-H-I-T. Cậu đánh vần "Miu" thế nào?VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn là đáng yêu!6. Who's that?Đó là ai vậy?This is my sister là chị của tớ, Mimi, this is đây là to meet you, vui được gặp cậu, to meet you too, cũng rất vui được gặp cậu, Who's that?Đó là ai?Maurice and và they your friends?Họ là bạn của cậu phải không?Yes. they đúng 2. Complete the conversation. Hoàn thành đoạn đàm thoại.VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí1l'm2 are you3 very well4 your5 I'm6 meet you 7 do you spellAudio scriptChit Hello. 1 I'm Chit the 2 are you?Miu I'm 3 very well, thank What's 4 your name?Miu 5 I'm Miu the Cat Chit Nice to 6 meet you, How 7 do you spell "Chit"?Chit 3 Work in pairs. Have a similar conversation with a partner. Use your names. Làmviệc theo cặp. Dựa vào đoạn đàm thoại trên thực hiện đàm thoại với bạn của bạn. Dùng tên củabạn để thay thế vào đoạn đàm thoại.Trinh Hello. I'm Trinh. How are you?Trinh Xin chào. Tớ là Trinh. Cậu khỏe không?Khang Hi, Trinh. I'm fine, thank you. And you?Khang Xin chào, Trinh. Tớ khỏe, cảm ơn cậu. Còn cậu thì sao?Trinh I'm fine, too. Thank you. What's your name?Trinh Tớ cũng khỏe, cảm ơn cậu. Tên của cậu là gì?Khang My name's Tớ tên là How do you spell "Khang"?Trinh "Khang" đánh vần thế nào vậy cậu?VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíKhang K-H-A-N-G. How do you spell "Trinh"?Khang K-H-A-N-G. "Trinh" đánh vần thế nào vậy cậu?Trinh T-R-l-N-H. How old are you, Khang?Trinh T-R-l-N-H. Cậu bao nhiêu tuổi, Khang?Khang I'm eight years Tớ 8 I'm eight years old, Tớ cũng 8 4 Match the questions with the answers.Nối câu hỏi với câu trỏ lời cho phù hợp.1-cWho's that? - My sister aHow do you spell "Miu"? - dWhat's your name? - Miu4 - b Are they your friends? - Yes, they 1 trang 36,37 SGK Tiếng Anh lớp 3Bài 1 Listen and tick. Nghe và đánh dấu chọn.1. b 2. a 3. a 4. b5. bAudio script1. Nam Hi, I'm Hello, Nam. I'm Nice to meet you, Nice to meet you, too,2. Mai What's your name?VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíPeter My name's How old are you?Peter I'm Mai Who's that?Nam It's my friend, How old is he?Nam He is seven years Mary Who's that?Nam It's my friend, Nam Mai, this is my friend, Nice to meet you. I'm Nice to meet you 2 Listen and number. Nghe và điền số.a4b2c1d3Audio script1. Phong How old are you, Peter?Peter I'm seven years Nam What's your name?Mary My name's How do you spell Mary?Mary That's Mai Who's that?Nam It's my friend, - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí4. Tony Hello, Mai, how are you?Mai Hi, Tony. I'm fine, thank you. And you?Tony I'm fine, 3 Read and complete. Đọc và hoàn thành câu.1 Hello 2 name 3 friends 4 nine1 Hello! My 2 name is Nam. I'm eight years chào! Mình là Nam. Mình 8 are my 3 friends Peter and Linda. Peter is seven years old, and Linda is 4 là bạn của mình Peter và Linda. Peter 7 tuổi và Linda 9 4 Read and match. Đọc và nối.1 - e Hello, Nam. Xin chào, NamHi, Peter. Xin chào, - d How old are you, Mary?Bạn bao nhiêu tuổi, Mary?I'm 8 - b What's your name?Bạn tên là gì?My name's tên là How do you spell your name?Tên bạn đánh vần thế nào? - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí5 - c Are Peter and Mary your friends?Peter và Mary là bạn của bạn phải không?Yes, they đúng 5 Look and say. Nhìn và nói.aHello/Hi, Mai. Xin chào, Mary. Xin chào, are you, Tony?Bọn khỏe không, Tony?I'm fine, thanks. And you?Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?Fine, củng khỏe, cảm ơn old are you, Tony?Bọn bao nhiêu tuổi, Tony?I'm eight years 8 they your friends?Họ là bạn của bạn phải không?Yes, they họ là bạn của 1 - Unit 5 trang 30,31 SGK Tiếng Anh lớp 3Lesson 1 Bài học 1VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíBài 1 Look, listen and repeat. Nhìn, nghe và đọc lại.aThis is Mai. Đây là Mai. Xin chào, Mai, this is my friend đây là Mary bạn của Mary. Nice to meet chào, Mary. Rất vui được gặp 2 Point and say. Chỉ và nói.a Mai, this is my friend đây là Peter bạn của chào, Peter. Nice to meet chào, Peter. Rất vui được gặp Mai, this is my friend đây là Tony bạn của chào. Tony. Nice to meet chào, Tony. Rất vui được gặp this is my friend đây là Hoa bạn của - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíXin chào, Hoa. Nice to meet chào, Hoa. Rất Vui được gặp Mai, this is my friend đây là Mary bạn của chào, Mary. Nice to meet chào, Mary. Rất vui được gặp 3 Lets talk. Chúng ta cùng nói.1 Peter, this is my friend đây là Hoa bạn của chào, Hoa. Nice to meet you,Xin chào, Hoa. Rất vui được gặp Peter, this is my friend đây là Mary bạn của chào, Mary. Nice to meet chào, Mary. Rất vui được gặp Peter, this is my friend - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíPeter, đây là Linda bạn của chào, Linda. Nice to meet chào, Linda. Rất vui được gặp 4 Listen and tick. Nghe và đánh dấu chọn.1. b2. aAudio script1. Linh Who's that?Hoa It's my friend Nam Hi, Mary. This is my friend Hello, Hello, 5 Read and write. Đọc và viếtMy friends Các bạn của tôi1. Linda This is my friend là Mary bạn của Hello, Mary. I'm chào, Mary. Mình là Nam This is my friend là Tony bạn của Hello, Tony, Nice to meet chào, Tony. Rất vui được gặp - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíBài 6. Lets sing. Chúng ta cùng hát.The more we are togetherThe more we are together,Together, more we are together,The happier we your friends are my friends,And my friends are your more we are together,The happier we ta cùng ở bên nhau càng nhiều, thì...Chúng ta cùng ở bên nhau càng nhiều,Bên nhau, bên ta cùng ở bên nhau càng nhiều,Chúng ta càng vui vẻ bạn của bạn là bạn của tôi,Và bạn của tôi là bạn của ta cùng ở bên nhau càng nhiều, Chúng ta càng vui vẻ 2 Unit 5 - Are they your friendsLesson 2 Bài học 2Bài 1 Look, listen and repeat. Nhìn, nghe và lặp lại.aThat's Peter. And that's là Peter. Và đó là - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíAre they your friends?Họ là bạn của bạn phải không?Yes, they họ là bạn của they your friends?Họ là bạn của bạn phải không?No, they aren' họ không phải là bạn của 2 Point and say. Chỉ và nói.Are they your friends?Họ là bạn của bạn phải không?Yes, they họ là bạn của they aren' họ không phải là bạn của 3 Lets talk. Chúng ta cùng nói.Are they your friends?Họ là bạn của bạn phải không?Yes, they họ là bạn của they aren' họ không phải là bạn của 4 Listen and number. Nghe và điền số.VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phía2b3c4d1Audio script1. Quan Who's that?Nam It's my new friend Linda Are Mary and Mai your new friends?Peter Yes, they Peter Hello, Tony. This is my new friend Hello, Hi, Nam Hi, Quan. This is my new friend Hello, Hello, 5 Read and complete. Đọc và hoàn thành câu.1name2 nine3 And4 friendsHi! My 1 name is chào! Mình tên là am 2 nine years 9 is Linda. 3 And this is là Linda. Và đây là are my 4 friends. Linda is nine years old and Tony is ten years là bạn của mình. Linda 9 tuổi và Tony 10 6 Write about you and your friends. Viết về em và các bạn của em.VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí1. Your name My name is PHUONG Your age I am nine years Names of your friends Khang, and Trang are my 3 - Unit 5 trang 34,35 SGK Tiếng Anh lớp 3Lesson 3 Bài học 3Bài 1 Listen and repeat. Nghe và lặp lại.aethatyesWho is that?Yes, it 2 Listen and write. Nghe và viết.1. that2. YesAudio script1. Is that your friend?2. Yes, it 3 Lets chant. Chúng ta cùng ca hát.Whos that?It's she your friend?Yes, she she are they?They're Nam and Nam and they your friends?Yes, they they - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíAre Mary and Linda your friends? Yes, they they là ai vậy?Đó là là ai vậy?Đó là ấy là bạn của bạn phải không?Vâng, đúng đúng là ai vậy?Họ là Nam và là Nam và là bạn của bạn phải không?Vâng, đúng đúng và Linda là bạn của bạn phải không?Vâng, đúng đúng 4 Read and match. Đọc và nối.1 - c Who's that? Đó là ai vậy?It's Tony. Đó là - d Is that your friend? Đó là bọn của bạn phải không?No, it isn't. Không, không - b Who are they? Họ là ai vậy?They're Peter and Linda. Họ là Peter và - a Are they your friends? Họ là bạn của bạn phải không?Yes, they are. Vâng, đúng 5 Circle the correct words. Khoanh tròn vào từ đúng.1. Mai, this is my friend. Mai, đây là bạn của - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí2. Who are they? Họ là ai?3. Are Peter and Mary your friends?Peter and Mary là bạn của bạn phải không?4. Yes, they are my friends. Vâng, họ là bạn của No, they arent my họ không phải là bạn của 6 Project. Đề án.Đặt những tấm hình bạn của em lên một tờ giấy và giới thiệu chúng với lớp của em có thể trình bày project đề án của mình trước lớp như sau Các em có thể thu thập mộtsố hình của các bạn trong lớp hoặc trong nhóm làm project của mình, dán tấm hình đó vào tờgiấy trống có thể là tờ giấy A4 rồi dán chúng lên trên bảng. Sau đó, các em bắt đầu báo cáo vềproject của mình trước lớp, người báo cáo có thể sử dụng một số mẫu câu tiếng anh đã học đểtrình bày project của mình cho thật ấn is Binh, and this is is eight years old and Manh is eight years old, my they're your friends, là Bình, và đây là 8 tuổi và Mạnh cũng 8 là bạn của họ cũng là bạn của các ơn các bạn.
are they your friends nghia la gi