Vì vậy, bạn tuyệt đối có thể dễ nhớ và dễ học. Những loại quần áo trong tiếng Anh. 1. A slave to fashion. "A slave to fashion" chỉ một người người (nghĩa đen) nô lệ thời trang; (nghĩa bóng) những người luôn bị ám ảnh bởi chuyện ăn mặc hợp thời trang và chạy theo Xu Màu vàng. Màu vàng bao giờ cũng tạo cảm giác rực rỡ, tươi mới. Vì thế mà những trang phục mang tông màu vàng luôn rất hút mắt và truyền đến một năng lượng tích cực cho cả người mặc lẫn người nhìn. Đấy cũng là lý do mà dàn người đẹp xứ sở kim chi rất hay mặc 1. Từ vựng công ty đề áo quần trong giờ đồng hồ Anh. Quần áo là trong những chủ đề thông dụng duy nhất hiện nay. Nếu bạn muốn miêu tả về trang phục của một ai đó các bạn nhất định phải nắm vững được từng loại phụ kiện, xống áo mà tín đồ đó đã sử dụng. Ví dụ về sử dụng Quần áo mùa đông trong một câu và bản dịch của họ. Vào thời gian này quần áo mùa đông sẽ rất rẻ. Well Winter clothing becomes really cheap at this point in time. Quần áo mùa đông Barbie~ interDidactica. Barbie Winter dress up~ interDidactica. 1. "trang phục" trong tiếng Anh là gì? "Tủ quần áo" là một vật dụng quen thuộc được thiết kế từ nhiều vật dụng khác nhau, nó có hình dáng khá lớn, có nhiều ngăn để đựng quần áo. "Tủ quần áo" có thể coi là một trong những vật dụng cần thiết cho mỗi gia áo ngực thể thao. Ngôn ngữ thường ngày là" quần áo thể thao " của những ý tưởng. Informal language is the athletic clothing of ideas.". Cô sẽ cố gắng trên tất cả các quần áo thể thao mới nhất và độc đáo. She will try on all the latest and original sports clothing. Bạn đang ở xG2s. Bạn là một tín đồ thời trang và thích mua sắm, nhưng bạn lại không biết đến tên gọi của các loại quần áo? Áo khoác, áo len, áo sơ mi,…. có quá nhiều loại áo với những tên gọi khác nhau với từ vựng về quần áo tiếng Anh mà bạn không biết. Cùng Hack Não Từ Vựng tìm hiểu tất tần tật trọn bộ từ vựng tiếng Anh về quần áo qua bài viết dưới đây nhé!Trước tiên, chúng ta cùng tìm hiểu từ vựng về quần áo với chủ đề liên quan tới các loại áo nhé. Đây chắc hẳn là thứ chiếm phần lớn diện tích trong tủ quần áo của bạn đúng không nào? Để việc mua sắm cũng như tìm hiểu về thời trang bằng tiếng Anh trở nên dễ dàng hơn, hãy khám phá và note lại các từ vựng tiếng Anh về các loại áo dưới đây đang xem Mặc quần áo tiếng anh là gìTừ vựng tiếng Anh về quần áoAnorak /ˈanəˌrak/ áo khoác có mũBlouse /blauz/ áo sơ mi nữBlazer /´bleizə/ áo khoác nam dạng vestBathrobe /ˈbɑːθrəʊb/ áo choàng tắmBra /brɑː/ áo lót nữCardigan /´kadigən/ áo len cài đằng trướcCoat /kōt/ áo khoácDressing gown /ˈdresɪŋ ɡaʊn/ áo choàng tắmJacket /dʤækit/ áo khoác ngắn Jumper /ʤʌmpə/ áo len Leather jacket /leə dʤækit/ áo khoác da Overcoat /´ouvə¸kout/ áo măng tô Pullover /ˈpʊləʊvər/ áo len chui đầu Raincoat /´rein¸kout/ áo mưa Scarf /skɑːrf/ khăn quàng Shirt /ʃɜːt/ áo sơ mi Sweater /ˈswetər/ áo len Top /tɒp/ áo T-shirt /ti’∫ət/ áo phông Vest /vest/ áo lót ba lỗTừ vựng tiếng Anh về quần áo – các loại quầnJeans, Shorts, Tights… quần bò, quần soóc, quần tất, ngoài những từ vựng tiếng Anh về quần áo cơ bản này thì bạn có thể kể thêm một số từ vựng về các loại quần tiếng Anh được không? Bên cạnh việc học từ vựng về các loại áo thì những từ vựng tiếng Anh về các loại quần cũng vô cùng quan trọng và cần thiết. Cùng chúng mình tìm hiểu nhé! Boxer shorts / ˌʃɔːts/ quần đùi Jeans /dʒiːnz/ quần bò Knickers /ˈnikərz/ quần lót nữ Overalls /ˈōvəˌrôl/ quần yếm Shorts /shorts/ quần soóc Swimming trucks quần bơi nam Thong /thong/ quần lót dây Tights /taɪts/ quần tất Trousers / quần dài Underpants / quần lót namTừ vựng tiếng Anh về quần áo – các loại giày dépGiày lười, giày búp bê, bốt, guốc.. trong tiếng Anh là gì? Hãy cùng Hack Não Từ Vựng giải đáp thắc mắc trên bằng cách học từ vựng tiếng Anh về quần áo cùng với giày dép dưới đây. Từ vựng về quần áo Sneaker /ˈsniːkər/ giày thể thao Stilettos /stɪˈletoʊ/ giày gót nhọn Sandals /ˈsændl/ dép xăng-đan Wellingtons /ˈwelɪŋtən/ ủng cao su Boots /buːts/ bốt Wedge boot /uh but/ giày đế xuồng Knee high boot /ni hai but/ bốt cao gót Clog /klɔg/ guốc Slip on /slip ɔn/ giày lười thể thao Monk /mʌɳk/ giày quai thầy tu Loafer /loufə/ giày lười Dockside /dɔk said/ giày lười Dockside Moccasin /’mɔkəsin/ giày Mocca Chunky heel /’tʃʌnki hil/ giày, dép đế thôTừ vựng tiếng Anh về quần áo – các loại mũBên cạnh việc học các loại quần áo trong tiếng Anh, chúng ta cũng nên tích lũy thêm một số từ vựng về các loại mũ để “trau dồi” cho vốn từ vựng của bản thân. Đây cũng là một phụ kiện/ trang sức thường được sử dụng trong cuộc sống. Baseball cap /ˈbeɪsbɔːl kæp/ mũ lưỡi trai Hat /hæt/ mũHard hat /ˈhɑːd hæt/ mũ bảo hộFlat cap /ˌflæt ˈkæp/ mũ lưỡi trai Balaclava / mũ len trùm đầu và cổ Baseball cap /ˈbeɪsbɔːl kæp/ nón lưỡi trai Beret /bəˈreɪ/ mũ nồiBucket hat /ˈbʌkɪt hæt/ mũ tai bèo Fedora / mũ phớt mềm Top hat /tɒp hæt/ mũ chóp cao Bowler /ˈbəʊlər/ mũ quả dưa Mortar board /ˈmɔːrtər bɔːrd/ mũ tốt nghiệp Deerstalker / mũ thợ sănSnapback /snæp¸bæk / mũ lưỡi trai phẳng Helmet /ˈhelmɪt/ mũ bảo hiểm Cowboy hat /ˈkaʊbɔɪ hæt/ mũ cao bồiCụm từ vựng tiếng anh về quần áoBên cạnh học từ vựng về quần áo. giày dép, mũ hoặc thậm chí là trang sức trong tiếng Anh, thì còn có các cụm từ vựng về thời trang vô cùng thú vị. Những cụm từ vựng về các loại quần áo trong tiếng Anh dưới đây đều được đi kèm với ví dụ cụ thể. Vì vậy, bạn hoàn toàn có thể dễ nhớ và dễ loại quần áo trong tiếng Anh1. A slave to fashion“A slave to fashion” chỉ một người người nghĩa đen nô lệ thời trang; nghĩa bóng những người luôn bị ám ảnh bởi chuyện ăn mặc hợp thời trang và chạy theo xu hướngVí dụ– Mora is a total slave to fashion. He can’t leave the house without making sure every part of his outfit matches là một nô lệ hoàn toàn cho thời trang. Anh ta không thể rời khỏi nhà mà không đảm bảo mọi bộ trang phục của anh ta đều khớp hoàn Classic style“Classic style” chỉ phong cách đơn giản/ cổ điển. Phong cách đơn giản/cổ điển là những trang phục được thiết kế không lòe loẹt, phô trương, hoành tráng về chất liệu, màu sắc cũng như kiểu dáng. Chúng sẽ chạy theo những tone màu vải nền nã, trung tính, tinh tế nhất nhưng không kém phần lãng mạnVí dụThe French girl is always one of the leading symbols of the classic gái Pháp luôn là một trong những biểu tượng hàng đầu của phong cách cổ Dressed to killMặc quần áo cực kỳ cuốn hút, quyến rũ nhằm tạo ấn tượng nổi dụA Why is your sister dressed to kill?B I think she have a hot date tonight!A Tại sao chị của bạn mặc quần áo quyến rũ thế?B Tôi nghĩ cô ấy có một cuộc hẹn nóng tối nay!4. Fashion iconMột người hoặc một thứ gì đó rất nổi tiếng và là biểu tượng thời dụHanna is not only one of the best female fashion icons but she is also one that is adored không chỉ là một trong những biểu tượng thời trang nữ tốt nhất mà cô còn là một trong những người được ngưỡng mộ ngày Hand-me-downsQuần áo mà không còn mới. Nó đã được mặc hoặc sở hữu bởi ai đó trước đó thường là người trong gia đình hoặc bạn bè thânVí dụI had five older brothers and we were quite poor so my mum often made me wear có 5 người anh trai và chúng tôi khá nghèo nên mẹ tôi thường cho tôi mặc quần áo Must-have itemsMột món đồ thời trang mà bạn nhất định phải có và rất cần dùng đến chúngVí dụA white wedding dress is a must have for the bride on her wedding thêm Một chiếc váy cưới màu trắng là phải có cho cô dâu trong ngày cưới của cô Mix and MatchChọn và kết hợp giữa các loại quần áo khác nhau để tạo thành một bộ phù hợp cho người dùng và cho từng trường hợp khác dụMy sister became very good at mixing and matching skirts, blouses, and accessories to extend her fashion trở nên rất giỏi trong việc mix và kết hợp váy, áo và phụ kiện để mở rộng ngân sách thời trang của Have a sense of fashionChỉ về một người có gu thẩm mỹ tốt về thời trangVí dụBecause he is a renowned singer, he need a person who has a sense of fashion to advise about clothes whenever he performs front of audiencesBởi vì anh ấy là một ca sĩ nổi tiếng, anh ấy cần một người có gu thẩm mỹ về thời trang để tư vấn về quần áo mỗi khi anh ấy biểu diễn trước khán giả9. to keep up with the latest fashionCụm từ chỉ việc bắt kịp xu hướng thời trang mới nhấtVí dụ Mina doesn’t seem too concerned about keeping up with the latest fashion; she just wears timeless clothes. Mina dường như không quá quan tâm đến việc bắt kịp xu hướng mới nhất; cô chỉ mặc những bộ quần áo không bao giờ lỗi mốt mà Well-dress Ăn mặc đẹp đẽ; ăn diện dỏm dáng; thanh lịch; trang nhãVí dụ Here is a well-dressed young man walking along the road with a large bouquet of flowersĐây là một thanh niên ăn mặc bảnh bao đi dọc đường với một bó hoa lớnĐể có một vốn từ đầy đủ nhất để miêu tả về một ai đó qua dáng vẻ bên ngoài thì bên cạnh việc học từ vựng tiếng Anh về quần áo, đừng quên tích lũy thêm cho bản thân tính từ miêu tả ngoại hình tiếng Anh để có thể ứng dụng trong các bài văn viết, những tình huống giao tiếp đời sống hàng tập từ vựng tiếng Anh về quần áoBài tập điền từ vào chỗ trống TỪ VỰNGDỊCH NGHĨA1 . Hand-me-downs2. biểu tượng thời mặc đẹp đẽ4. have a sense of fashion5. Must-have cách đơn giản/cổ điển7. Dressed to lệ thời trang9. Mix and kịp xu hướng thời trang mới nhấtĐáp án Sử dụng lại đồ cũ Fashion icon Well-dress Gu thẩm mỹ tốt Món đồ nhất định phải có Classic style Mặc đẹp quyến rũ A slave of fashion Kết hợp quần áo to keep up with the latest fashionMẹo ghi nhớ bộ từ vựng tiếng anh về quần áoLàm thế nào để bạn có thể nhớ được hết tất cả những từ vựng về quần áo mà bạn đã học được thông qua bài học? Đây chắc hẳn là nỗi trăn trở lớn nhất của rất nhiều người khi học tiếng Anh. Step Up sẽ giúp bạn tìm là mẹo ghi nhớ từ vựng về quần áo một cách hiệu quả và nhanh tiên, chúng ta sẽ dùng phương pháp âm thanh tương tự để học thuộc cả nghĩa và cách đọc của từng từ vựng tiếng anh về quần áo. Phương pháp âm thanh tương tự là sử dụng một từ thay thế có phát âm gần giống với từ mà bạn muốn học. Từ thay thế là từ quen thuộc đối với bạn, giúp cho bạn dễ dàng ghi nhớ cả phần phát âm của từ. Sau đó, bạn tạo ra một câu chuyện kết nối tất cả hình ảnh của những từ bạn dùng để thay thế vào ý nghĩa thực sự của từ vựng đó. Ví dụ Khi học từ vựng về quần áo, muốn nói một vật gì đó quá rộng, ta sẽ sử dụng từ loose. Học từ vựng này với âm thanh tương tự, ta đặt câu như sau “Cái lu này rộng quá”Từ lu là cách phát âm gần giống của loose, còn rộng chính là nghĩa của từBên trên là hình ảnh miêu tả một bé gái đang dạng rộng cánh tay để đo độ rộng của cái pháp âm thanh tương tựChỉ là một câu đơn giản như vậy thôi nhưng đã chứa đựng cả nghĩa, cách phát âm của từ vựng, kèm theo đó cuốn sách còn có hình ảnh miêu tả hết sức sinh động. Qua đó, việc tạo nên sự liên kết giữa hình ảnh và từ vựng cùng với từ vựng dùng để thay thế, ta liên kết lại thành một câu chuyện ấn tượng và dễ học dễ nhớ. Với phương pháp âm thanh tương tự, bạn có thể học 1 phút tự chế ra từ và tự nhớ nghĩa của chúng một cách dễ dàng và nhanh chóng. Vậy với phương pháp học từ vựng với âm thanh tương tự vừa giúp cho bạn nhớ được nghĩ của từ vừa có thể ghi nhớ cả phát âm của từ đó. Hơn cả cách học truyền thống với từ điển và tìm kiếm thủ công trên Google, học từ vựng với sách Hack não 1500 từ vựng tiếng Anh là một cách sáng tạo. Cách học giúp bạn không cần tốn nhiều công sức mà có thể học đến 50 từ vựng một thêm Verge Coin Là Gì - Verge Xvg Là GìNạp từ vựng bằng phương pháp mới sẽ giúp bạn có thể tìm được đúng con đường phù hợp với mình. Học tiếng anh theo chủ đề vừa nhanh chóng, hiệu quả, và giúp bạn tổng hợp từ vựng theo chủ đề tốt đây là tổng hợp 70 từ vựng tiếng Anh về quần áo và mẹo ghi nhớ học từ vựng về quần áo hiệu quả. Hy vọng bài viết đã mang đến những kiến thức hữu ích cho bạn về chủ đề quần áo trong tiếng anh. Tham khảo thêm nhiều bài viết bổ ích hơn tại Hack não từ vựng nhé. Chúc bạn học tập thật tốt! thương chính mình trong quá trình you persist with worn-out shoes or inappropriate clothing, you are only going to hurt yourself in the quần áo không phù hợp để che đi vết thương, chẳng hạn như áo sơ mi dài tay trong những ngày nắng nóng. vọng bởi việc giảm thể tích vú sau khi mang thai hoặc giảm cân. by a reduction in breast volume after pregnancy or weight quần áo không phù hợp để che đi vết thương, chẳng hạn như áo sơ mi dài tay trong những ngày nắng khi bạn đã bắt đầu giảm cân,Make Money with Us Once you have startedMột nhận thức phổ biến ở Ấn Độ rằng phụ nữ nước ngoài rất lăng nhăng vàThere's a common perception in India that foreign women are promiscuous,Một khi bạn đã bắt đầu giảm cân,Tue Once you have started losing weight,Nếu một mặt hàng quần áo không phù hợp với người tiêu dùng cuối cùng, họ có thể sẽ không mua nó hoặc sẽ trả đã thoát khỏi quần áo không phù hợp và dần dần mua những cái mới mà làm cho tôi cảm thấy tuyệt vời này giúp ngăn chặn các nhân viên khỏi mặc quần áo không phù hợp, tùy thuộc vào loại lĩnh vực công việc mà các nhân viên tham helps to prevent the employees from wearing any inappropriate clothes, depending upon the type of work field that the employee is các tấm rèm quá ngắn hoặcHaving curtain levels that are too short orIt goes on to read“Access to beaches andfor swimming is banned to any person wearing improper clothes that are not respectful of good morals and secularism.”.Ghi lại lời nói trên điện thoại, theo dõi lỗi, đó có thể là tạm dừng và ký sinh trùng từ, bắt cóc mắt, tư thế khép kín, co giật,Record the speech on the phone, track errors, it may be pauses and word parasites, eye abduction, closed poses, twitching,Khách du lịch đến Dubai thường được cảnh báo rằng, họ sẽ bị phạt tiền hoặc ngồi tù vì việc vi phạm quy định về văn hóa đơn giản như nắm tay nhau ở nơi công cộng, chửi thề, quấyAustralians travelling through Dubai have been warned they are at risk of fines or jail for cultural misdemeanours as simple as holding hands in public, swearing,Một mặt, chúng tôi đã thấy cô ấy mặc quần áo không phù hợp trong các chuyến đi một mình và do đó gây tranh cãi, ví dụ như chiếc áo khoác' Tôi thực sự không quan tâm' cô ấy mặc trong chuyến đi đến the one hand, we have seen her wearing unsuitable clothing on her solo trips and thus stirring for controversy, for example theI really don't care' coat she wore on her trip to mặt, chúng tôi đã thấy cô ấy mặc quần áo không phù hợp trong các chuyến đi một mình và do đó gây tranh cãi, ví dụ như chiếc áo khoác' Tôi thực sự không quan tâm' cô ấy mặc trong chuyến đi đến the one hand, we have seen her wearing unsuitable clothing on her solo trips and thus stirring for controversy, for example theI really don't care' coat she wore on her trip to a trip to the US-Mexico số khách hàng của chúng tôi đã nói với chúng tôi rằng họ cảm thấy không thoải mái khi nhìn thấy những và chúng tôi vẫn đang cố gắng tìm một sự cân bằng giữa tất cả mọi of our customers have told us that they feel uncomfortablewhen they see other shoppers wearing unsuitable clothing in our stores and we do try to find a balance that everyone is happy giấc mơ, bạnthấy mình xuất hiện ở nơi công cộng nhưng lại không mặc gì cả hoặc mặc quần áo khôngphù your dream,you turn up in a public place wearing inappropriate clothes or not wearing anything at all. Bạn luôn gặp các vấn đề với việc sơ vin như nhăn nheo, xộc xệch, lôi thôi, luộm thuộm, bí bách khó chịu, áo dễ dàng tuột khỏi quần. Chỉ những chi tiết nhỏ nhoi cũng có thể giết chết hoàn toàn diện mạo tổng thể của bạn, khiến bạn trở nên nhà quê và kém nổi bật hơn hẳn. Người da nâu nên mặc áo màu gì để làm nổi bật lên làn da khỏe khoắn Da ngăm đen nên mặc áo màu gì để trở nên nổi bật nhất Vậy cách sơ vin bỏ áo vào quần đẹp cho nam như thế nào thật sang trọng, thu hút. Dưới đây là các mẹo giúp bạn đóng thùng gọn gàng. Cách sơ vin với từng loại áo khác nhau Tuyệt chiêu cách sơ vin áo phông có cổ áo polo Loại áo này hiếm khi người mặcsơ vin, nhưng cũng tùy từng trường hợp áo này được bỏ vào trong quần để trông nghiêm túc hơn, đặc biệt là với những người chơi gôn. Các quý ông thường sơ vin khi mặc áo polo chơi gôn Tuy nhiên bạn nên nhớ áo có cổ dài tay, hay còn gọi là áo rugby, thì thường không được cho vào trong quần. Tuyệt chiêu cách sơ vin áo cổ lọ Khi mặc cùng áo khoác thì loại áo này thường được bỏ vào trong quần, để nhấn mạnh thắt lưng. Chỉ sơ vin loại áo này khi có áo khoác ngoài. Áo cổ lọ chỉ nên sơ vin khi có áo khoác ngoài Tuyệt chiêu cách sơ vin áo sơ mi Áo sơ mi màu mè Loại áo như thế này không nên bỏ trong quần, trông bạn sẽ vô cùng kệch cơm. Áo sơ mi đơn sắc Phần cúc và phần khóa quần phải tạo thành 1 đường thẳng. Phần cúc và khóa quần phải tạo thành một đường thẳng Tuyệt chiêu sơ vin áo phông không cổ Nếu không muốn trông kì quái, lời khuyên là bạn không nên cho kiểu áo này vào trong quần. Nhưng nếu có một chiếc áo khoác bên ngoài thì cũng rất đáng thử đấy. Tránh sơ vin áo phông không cổ Cách chọn áo và quần để mặc sơ vin Nên bạn có chủ ý muốn sơ vin ngày hôm đó, hãy chọn 1 chiếc áo không quá ngắn cũng không quá dài. Một chiếc áo có độ dài vừa phải là khi chiếc cúc cuối cùng của áo trùng với cúc quần của bạn. Nó sẽ không khiến bạn vất vả khi sơ vin cũng như dễ dàng giữ trình trạng áo trong quần không bị tuột ra hay gây nhăn nhúm, chật cộm phần quần. Từ trái qua vạt vừa phải, quá ngắn, quá dài. Bạn cũng không nên chọn áo quá rộng hay quá chật, nó sẽ khiến bạn thiếu chỉnh chu và khó mặc đẹp được. Đối với quần, bạn nên chọn có chiều dài bằng hoặc qua rốn. Những chiếc quần cạp trễ trông có vẻ sành điệu, nhưng chúng hoàn toàn không thích hợp để đóng thùng với áo sơ mi. Bật mí 4 kiểu bỏ áo vào quần đẹp cho nam Sơ vin kiểu đơn giản Cách sơ vin thông dụng nhất dược nhiều người lựa chọn là cho vạt áo vào trong quần dài, nhưng trùm lên trên quần lót và thân áo. Bạn chỉ cần mặc đồ lót, rồi mặc áo và cài khuy, cuối cùng là mặc quần dài ra ngoài cùng. Việc áo nằm trong quần chỉ là hệ quả của quá trình bạn mặc quần áo, vô cùng tiết kiệm thời gian. Sơ vin kiểu quân đội Cách sơ vin này được dạy ở trong quân đội. Ở phương pháp này, vạt áo được gấp thành hai vết nhỏ, rồi mới được cho vào trong quần, nhằm đảm bảo không có phần áo nào bị thừa ra trên thân. Sơ vin kiểu quân đội Bạn gấp vạt áo phía sau thành hai vết nhỏ, sau đó đưa vào trong quần, để đảm bảo không có phần áo thân trước của bạn thật phẳng phiu. Nhưng lưu ý, phần chỉ cạnh áo vẫn phải chạm vào phần chỉ quần phía ngang đó nhé. Sau khi sơ vin xong, nhìn từ trên xuống áo của bạn sẽ như thế này Sơ vin kiểu cho áo lót vào trong quần lót Nghe thì có vẻ kỳ cục nhưng bạn hãy thử một lần. Có thể bạn không tin, nhưng mặc như vậy, thay vì hai lớp áo cùng 1 lớp trong quần, việc làm vậy sẽ khiến bạn thoải mái hơn rất nhiều, và áo ngoài cũng sẽ khó bị tuột ra hơn. Sơ vin kiểu bỏ áo vào trong quần lót Dùng dây nịt cố định vị trí áo Để chắc chắn rằng áo sẽ không bao giờ bị tuột ra khỏi quần, bạn có thể sử dụng biện pháp đặc biệt này. Bạn sử dụng một đầu dây nít kẹp vào vạt áo của bạn, đầu còn lại kẹp vào tất chân. Điều chỉnh độ dài hợp lý để dây sẽ căng ra giữ áo ở trạng thái thẳng. Dùng dây nịt cố định vị trí áo Nhìn có vẻ hơi dị hợm, tuy nhiên đây là phương pháp cực kỳ thông dụng đối với người cần ăn mặc lịch sự. Tất nhiên, bạn có thể thay thế cho dây nịt bằng dây lưng hoặc quần lót để có thể cố định áo. Những điều không nên làm với việc đóng thùng Sơ vin để bùng bùng mới đẹp, vậy nên người mập không nên mặc áo sơ mi kiểu ôm. Sơ vin nửa có nửa không nếu bạn không muốn bị quy vào thảm họa thời trang thì đừng cố phá cách. Hình ảnh một vạt áo thòi ra khỏi quần không hề đẹp, nó khiến bạn trông như vừa bước ra khỏi nhà vệ sinh. Đã bỏ áo trong quần rồi thì đừng bỏ ranếu như bạn đã quyết định cho áo trong quần, hãy để vậy cho tới khi về nhà. Nếu bạn bỏ áo ra và tiếp tục mặc, trông bạn thật lôi thôi với vạt áo nhăn nhúm. Đã sơ vin thì phải mang thắt lưngKhi bạn cho áo trong quần, toàn bộ phần đai quần sẽ hiện ra vô cùng xấu. Do vậy, bạn phải dùng thắt lưng. Nếu bạn mặc một bộ suit sang trọng, bạn cần sơ vin theo đúng chỉ dẫn để có được cái nhìn tôn trọng từ mọi người. Khi đã bỏ áo trong quần thì không nên tháo ra. Trở thành một người chỉnh chu và cẩn thận trong trang phục đúng là không đơn giản phải không các bạn. Dù mất khá nhiều thời gian và công sức nhưng những gì đàn ông có thể đạt được với 1 bộ trang phục hoàn hảo là điều không tưởng. Hãy ghi điểm với mọi người qua những gợi ý trên nhé. Chúc bạn thành công! Từ vựng tiếng Anh về quần áo là một trong những chủ đề từ vựng thường gặp hàng ngày và rất cơ bản. Vì thế, bài viết hôm nay PREP sẽ trau dồi và trang bị cho bạn những từ thông dụng nhất để thuận tiện trong giao tiếp. Hãy cùng xem ngay nhé! [TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ] Tổng hợp 55+ từ vựng tiếng Anh về quần áo theo chủ đề thông dụng nhất! I. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về quần áo 1. Từ vựng tiếng Anh về quần áo thông dụng Đầu tiên, hãy cùng PREP học thuộc một số từ vựng tiếng Anh về quần áo thông dụng mà bạn sẽ sử dụng nhiều hàng ngày nhé Từ vựng Nghĩa Ví dụ Women’s clothes /’wʊmins kləʊz/ Quần áo của phụ nữ, con gái. Women’s clothes have many styles. Quần áo của phụ nữ có rất nhiều phong cách. Casual clothes /’kæʒjʊəl kləʊz/ Quần áo thông dụng. Jenny likes to wear casual clothes. Jenny thích mặc quần áo thông dụng. Summer clothes /’sʌmə/r kləʊz/ Quần áo dành cho mùa nóng. Hanna bought a lot of summer clothes. Hanna mua rất nhiều quần áo mùa nóng. Winter clothes /wintə/r kləʊz/ Quần áo dành cho mùa lạnh. Kathy wears winter clothes because it is cold. Kathy mặc quần áo mùa lạnh vì trời rét. Sport’s clothes /spɔt kləʊz/ Quần áo dành cho thể thao, tập luyện. Harry should wear sport’s clothes when playing football. Harry nên mặc quần áo thể thao khi chơi bóng đá. Baby clothes /’beibi kləʊz/ Quần áo cho trẻ sơ sinh, em bé. Anna and John prepared some baby clothes. Anna và John chuẩn bị một số quần áo em bé. Children’s clothes /’t∫ildrənkləʊz/ Quần áo trẻ em. Children’s clothes are very lovely. Quần áo trẻ em rất đáng yêu. Men’s clothes /menkləʊz/ Quần áo cho nam giới. This is a shop selling men’s clothes. Đây là cửa hàng bán các loại quần áo nam giới. Formal clothes /’fɔml kləʊz/ Quần áo trang trọng. Anna needs to wear formal clothes to the party. Anna cần mặc quần áo trang trọng đến dự tiệc. Ready-made clothes /’redi’meid kləʊz/ Quần áo đặt may sẵn. Jenny often wears ready-made clothes. Jenny thường mặc quần áo đặt may sẵn. Handmade clothes /’hændmeid kləʊz/ Quần áo thủ công. Handmade clothes are very expensive. Quần áo thủ công rất đắt tiền. Designer clothes /di’zainə/r] kləʊz/ Quần áo thiết kế riêng. Celebrities often wear designer clothes. Những người nổi tiếng thường mặc quần áo có thiết kế riêng. Uniform /’junifɔm/ Đồng phục. Kathy must wear uniform at school. Kathy phải mặc đồng phục ở trường. Từ vựng tiếng Anh về quần áo theo chủ đề thông dụng nhất! 2. Từ vựng tiếng Anh về quần áo cho nữ giới Đối với nữ giới, chúng ta có một số từ vựng tiếng Anh về quần áo về các kiểu váy để mặc trong các hoàn cảnh như sau Từ vựng Nghĩa Ví dụ Dress /dres/ Váy liền thân Jenny likes to wear skirts to work. Jenny thích mặc váy đi làm. Miniskirt /mɪniskɜːt/ Các mẫu chân váy ngắn Jenny’s store has many beautiful miniskirts. Cửa hàng của Jenny có nhiều mẫu chân váy ngắn đẹp. Skirt /skɜːt/ Chân váy Hanna did not know how to coordinate clothes with skirts. Hanna không biết cách phối quần áo với chân váy. Blouse /blaʊz/ Áo sơ mi nữ Anna wore a blouse and jeans at the presentation. Anna mặc một chiếc áo sơ mi nữ và quần jeans vào buổi thuyết trình. Evening dress /i’vniη dres/ Váy dạ hội Anna’s evening dress is very expensive. Chiếc váy dạ hội của Anna rất đắt tiền. Wool dress /wul dres/ Váy len Hanna’s wool dress is suitable for autumn. Chiếc váy len của Hanna rất phù hợp cho mùa thu. Pinafore dress /’pinəfɔdres/ Váy sát nách Jenny should not wear pinafore dress in solemn places. Jenny không nên mặc váy sát nách ở những nơi trang trọng. Slacks /slæk/ Váy thụng, váy rộng Wearing Jenny’s slacks is very comfortable. Mặc chiếc váy thụng của Jenny rất thoải mái. Pleated skirt /plit kət/ Váy xếp ly Hanna wears a pleated skirt that looks lovely. Hanna mặc váy xếp ly nhìn rất đáng yêu. Sheath/Pencil dress /ʃiːθ dres/ Váy bút chì, váy chữ A Jenny often wears a pencil dress with white shirt. Jenny thường mặc váy bút chì với áo trắng. 3. Từ vựng tiếng Anh về quần áo cho nam giới Bên cạnh đó, bạn cũng đừng bỏ qua từ vựng tiếng Anh về quần áo cho nam giới gồm những gì nhé Từ vựng Nghĩa Ví dụ Pullover /’pulouvə/ Áo len chui đầu Harry’s underground sweater is fashionable in Korea. Áo len chui đầu của Harry là mốt lại Hàn Quốc. Sweater /’swetə/ Áo len dài tay John has 10 sweaters. John có 10 cái áo len dài tay. Tie /tai/ Cà vạt Peter did not know how to wear a tie. Peter không biết cách đeo cà vạt. Tailcoat /’teil’kout/ Áo đuôi tôm Harry’s father had a luxurious tailcoat. Cha của Harry có một chiếc áo đuôi tôm sang trọng. Trunks /trʌηk/ Quần sooc tập thể thao John needs to wear trunk when playing football. John cần mặc quần sooc thể thao khi chơi bóng đá. Swimming trunks /’swimiηtrʌηk/ Quần bơi Harry bought 3 swimming trunks before going to the beach. Harry mua 3 chiếc quần bơi trước khi đi biển. Training suit /’treiniηsjut/ Bộ đồ tập John changed his training suit to do Gym. John thay bộ đồ tập để tập Gym. Từ vựng tiếng Anh về quần áo theo chủ đề thông dụng nhất! Tham khảo thêm bài viết 38+ chuyên mục từ vựng IELTS theo chủ đề mới nhất 4. Từ vựng tiếng Anh về đồ lót Nhắc đến từ vựng tiếng Anh về quần áo thì chúng ta cũng cần biết về một số từ của đồ lót thông dụng sau đây Từ vựng Nghĩa Ví dụ Underwear /’ʌndəweə/ Đồ lót Anna’s shop sells underwear, including underpants, bra and panties. Cửa hàng của Anna có bán đồ lót, bao gồm quần sịp, áo lót, quần lót. Underpants /’ʌndəpænts/ Quần sịp Bra /brɑ/ Áo lót Panties / pæntiz/ Quần lót Stockings /’stɔkiη/ Tất da chân Jenny wears stockings to warm legs. Jenny mặc quần tất để ấm chân. Tights /taits/ Quần mặc trong váy You can borrow Jenny’s tights to wear. Bạn có thể mượn quần mặc trong váy của Jenny để mặc. Briefs /brifs/ Quần đùi John put briefs in the washing machine. John đã cho quần đùi vào máy giặt. Lingerie /’lænʒəri/ Nội y Jenny is a lingerie model. Jenny là một người mẫu nội y. 5. Từ vựng tiếng Anh về phụ kiện Cuối cùng, để tô điểm thêm cho các bộ trang phục thì chúng ta cùng xem qua một số từ vựng tiếng anh về quần áo và phụ kiện Từ vựng Nghĩa Ví dụ Belt /bɛlt/ Thắt lưng Sara’s pants are too wide, so she needs a belt. Chiếc quần của Sara quá rộng nên cô ấy cần có thắt lưng. Bracelet /breɪslɪt/ Vòng tay The material of Jenny’s bracelet is silver. Vòng tay của Jenny có chất liệu là bạc. Cap /kæp/ Mũ lưỡi trai Hanna has a red cap. Hanna có chiếc mũ lưỡi trai màu đỏ. Earring /ˈɪərˌrɪŋ, -ɪŋ/ Khuyên tai Anna’s earrings and necklace have gemstones. Khuyên tai và vòng cổ của Anna có đính đá quý. Necklace /’neklis/ Vòng cổ Glasses / Kính mắt Jenny’s glasses are very expensive. Kính của Jenny rất đắt tiền. Gloves /glʌvz/ Găng tay Hanna wears gloves to sunscreen. Hanna đeo găng tay để chống nắng. Handbag /hændbæg/ Túi xách The handbags of the LV brand are very beautiful. Các túi xách của thương hiệu LV rất đẹp. Hat /hæt/ Mũ Harry has 3 blue hats. Harry có 3 chiếc mũ màu xanh. Sunglasses /sʌnˌglɑːsɪz/ Kính râm John wears sunglasses to protect the eyes. John đeo kính râm để bảo vệ mắt. Watch /wɔtʃ/ Đồng hồ Anna’s watch costs 20 million VND. Chiếc đồng hồ của Anna có giá là 20 triệu VND. Từ vựng tiếng Anh về quần áo II. Cách phát âm chuẩn các hãng thời trang nổi tiếng Trên thế giới, có một số thương hiệu thời trang nổi tiếng đến từ nhiều quốc gia khác nhau, dưới đây PREP sẽ dạy bạn cách phát âm chính xác tên của các hãng nhé Louis Vuitton Có rất nhiều người phát âm sai tên của thương hiệu Louis Vuitton. Phiên âm chuẩn của nhãn hàng thời trang nổi tiếng này là “Loo – ee Vwee – tahn”. Gucci Không phải là “gu – xi”, cách phát âm chuẩn của tên này là “gu – chì”. Chanel Có ai từng đọc sai là “chà – neo” không? Cách phát âm của nó đúng ra phải là “shà – neo” nhé! Hermès Cái tên thương hiệu này từng làm khó nhiều bạn, nó được đọc là “e – mez”. Dior Đây là tên thương hiệu dễ nhận biết cách phát âm nhất, đọc là “đì – o”. Nike Bạn hãy nhớ phát âm chính xác của thương hiệu Nike là “Nai-key” nhé. III. Một số từ và cụm đi kèm từ vựng tiếng Anh về quần áo Ngoài những từ vựng tiếng Anh về quần áo cơ bản, chúng ta còn có một số từ và cụm từ đi kèm để tạo thành idioms và phrasal verb thường gặp như Từ/Cụm từ Nghĩa Câu ví dụ Fashion icon Biểu tượng ngành thời trang Hanna was one of fashion icons around 1990. Hanna là một trong những biểu tượng thời trang vào khoảng năm 1990. Fashion show Show thời trang Jenny went to a fashion show arranged by one of them only 6 days ago. Jenny đã đến một buổi trình diễn thời trang do một trong số họ sắp xếp chỉ 6 ngày trước. Old fashioned Quần áo lỗi thời Harry’s very old-fashioned in his outlook. Harry rất lỗi thời trong cách nhìn của mình. To have a sense of style Có gu thẩm mỹ về thời trang Sara has a sense of style. Sara có gu thẩm mỹ về thời trang. The height of fashion Cực kì hợp thời trang Jenny’s dress is the height of fashion. Chiếc váy của Jenny cực kỳ hợp thời trang. To take pride in someone’s appearance Chú ý vào trang phục của ai đó John takes pride in Anna’s appearance. John chú ý vào trang phục của Anna. Vintage clothes Trang phục cổ điển Harry loves vintage clothes. Harry yêu thích trang phục cổ điển. at the drop of a hat làm một việc gì đó đột ngột, không có kế hoạch từ trước Jenny will babysit for anyone at the drop of a hat. Jenny sẽ nhận trông trẻ cho bất cứ ai có việc đột xuất. dress to kill, dress to the nines mặc quần áo đẹp hoặc sexy Daisy was dressed to kill on her birthday. Daisy mặc quần áo sexy trong sinh nhật của cô ấy. fit like a glove vừa vặn hoàn hảo ôm sát vào cơ thể của một người Sara’s prom dress fits me like a glove. Váy dạ hội của Sara ôm sát cơ thể tôi. hand-me-down quần áo đã qua sử dụng Harry buys hand-me-down skates. Harry mua giày trượt đã qua sử dụng. hat trick ba bàn thắng được ghi bởi một người The fans cheered when Harry got a hat trick. Người hâm mộ ăn mừng khi Harry ghi 3 bàn thắng. in one’s birthday suit trong tình trạng khỏa thân The people swimming in the lake were in their birthday suits. Những người bơi trong hồ đang khỏa thân. put oneself in someone else’s shoes Đặt mình vào hoàn cảnh của người khác John should put himself in Kathy’s shoes. John cần đặt mình vào hoàn cảnh của Kathy. wear one’s heart on one’s sleeve thể hiện cảm xúc một cách cởi mở Kathy always wears her heart on her sleeve. Kathy luôn thể hiện cảm xúc một cách rõ ràng. wear the trousers chịu trách nhiệm, thực hiện các quy tắc Harry wears the trousers in this household. Harry chịu trách nhiệm trong việc nhà. IV. Những mẫu câu về chủ đề quần áo Sau khi đã học các từ vựng tiếng Anh về quần áo, chúng ta hãy tìm hiểu tiếp một số mẫu câu sử dụng khi nói về chủ đề quần áo nhé! Mẫu câu Nghĩa Jenny is always considered as one of the symbols of modern style. Jenny được đánh giá là một trong những biểu tượng của phong cách thời trang mới. Kathy is very good at mixing clothes and shoes to create extremely stylish fashion. Kathy rất giỏi phối hợp quần áo và giày dép tạo nên phong cách thời trang cực sành điệu. A pleated skirt will be a great suggestion for appointments. Váy xếp ly sẽ trở thành một gợi ý tuyệt vời cho các buổi hẹn. When going to work or meeting with partners, Daisy can wear a jacket to show respect. Khi đi làm, tham dự cuộc họp hay gặp gỡ đối tác, bạn có thể mặc áo vét để thể hiện sự trang trọng. Vậy là PREP đã tổng hợp và hệ thống chi tiết tất cả những từ vựng tiếng Anh về quần áo cho bạn rồi đó! Hy vọng bài viết này sẽ mang lại nhiều hữu ích cho bạn trong quá trình trau dồi ngôn ngữ nhé! Tú PhạmFounder/ CEO at Tú Phạm với kinh nghiệm dày dặn đã giúp hàng nghìn học sinh trên toàn quốc đạt IELTS . Thầy chính là “cha đẻ” của Prep, nhằm hiện thực hoá giấc mơ mang trải nghiệm học, luyện thi trực tuyến như thể có giáo viên giỏi kèm riêng với chi phí vô cùng hợp lý cho người học ở 64 tỉnh thành. ra đời với sứ mệnh giúp học sinh ở bất cứ đâu cũng đều nhận được chất lượng giáo dục tốt nhất với những giáo viên hàng đầu. Hãy theo dõi và cùng chinh phục mọi kỳ thi nhé ! Bài viết cùng chuyên mục Thời trang là một chủ đề chưa bao giờ hạ nhiệt trong các cuộc hội thoại tiếng Anh. Nếu bạn là một tín đồ thời trang, chắc chắn bạn không thể bỏ qua bộ từ vựng tiếng Anh về quần áo mà Step Up sẽ giới thiệu trong bài viết này. Thế giới thời trang phong phú bao nhiêu thì những từ vựng chỉ quần áo, phụ kiện cũng đa dạng bấy nhiêu. Việc mua sắm đồ bằng tiếng Anh sẽ dễ dàng hơn nhiều nếu bạn biết tên của những loại quần áo, phụ kiện trong tiếng Anh đấy. Trong tủ đồ của bạn có bao nhiêu món có tên trong danh sách từ vựng tiếng Anh về quần áo dưới đây nhỉ? Hãy cùng khám phá nhé. Từ vựng tiếng Anh về các loại áo Bra áo lót nữOvercoat áo măng tôJumper áo lenT-shirt áo phôngSweater áo lenBlouse áo sơ mi nữCardigan áo len cài đằng trướcBathrobe áo choàng tắmDressing gown áo choàng tắmRaincoat áo mưaShirt áo sơ miAnorak áo khoác có mũHoodie áo có mũ Tank top áo ba lỗJacket áo khoác ngắnPullover áo len chui đầuLeather jacket áo khoác daBlazer áo khoác nam dạng vétTop áoCrop top áo ngắn Từ vựng tiếng Anh về các loại quần Dress váy liềnUnderpants quần lót namTrousers a pair of trousers quần dàiThong quần lót dâySkirt chân váyPanties quần lót nữJeans quần bòBoxer shorts quần đùi namMini-skirt váy ngắnShorts quần soócOveralls quần yếmPants quần âu Hand-me-downs quần áo cũ của họ hàng lớn tuổi hơn để lại cho người quen nhỏ tuổi hơn Ví dụ I don’t think buying more clothes for my first born is a waste at all – our second child will have a lot of hand-me-downs. Đang xem Mặc quần áo tiếng anh là gì Tôi không nghĩ mua thêm nhiều đồ cho con đầu lòng lại lãng phí đâu – con thứ của chúng tôi sẽ có rất nhiều đồ cũ để mặc. Fashion icon một biểu tượng trong ngành/giới thời trang Ví dụ Fashion icons are overrated, everyone should not buy whatever they wear to look “iconic”. Những biểu tượng thời trang được đánh giá quá cao, mọi người không nên mua bất cứ thứ gì họ mặc chỉ để trở nên thời thượng. Dressed to kill ăn mặc, ăn vận cực kỳ xinh đẹp, lộng lẫy, ấn tượng Ví dụ She totally deserves her title as a prom queen, look at how she dressed to kill. Cô ấy hoàn toàn xứng đáng với danh hiệu nữ hoàng buổi tiệc, nhìn cách cô ấy ăn mặc lộng lẫy chưa kìa. Classic style phong cách giản đơn, không bị lỗi mốt qua thời gian Ví dụ Why don’t you go with a t-shirt and blue jeans? Classic style fits you. Xem thêm Bottom Tải Game Pokemon Sủng Vật, Vương Quốc Sủng Vật Liệt Hỏa & Cầu Vồng Tại sao bạn không mặc áo phông và quần bò nhỉ? Bạn hợp phong cách đơn giản lắm. A slave to fashion chỉ một người ám ảnh với việc mua sắm quần áo, một nô lệ của thời trang Ví dụ I think it’s alright to buy clothes you really like, but not to the point you cannot wear all of them and become a slave to fashion. Mình nghĩ mua quần áo bạn thực sự thích cũng ổn thôi, nhưng không đến mức bạn không thể mặc hết chúng và thành nô lệ thời trang. Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. Xem thêm Phết Là Gì ? Bài Này Chill Phết Nghĩa Là Gì? Nghĩa Của Từ Phết 3. Bài tập từ vựng tiếng Anh về quần áo Bài tập Điền các cụm từ vựng tiếng Anh về quần áo vào các câu dưới đây Mother, aunt Annie just asked if we had any _______ for her new-born baby. This rainbow jacket is too much, I’m more comfortable with _________. Can you ask Susie for her opinions on what I should wear? She’s always the one with a _________. Although I’m not a __________, I do think I spend a little too much on clothes I don’t even wear. Bob just bought a snapback because it’s trendy, he does everything to _____________. Đáp án hand-me-downs classic style sense of fashion slave to fashion keep up with fashion Trên đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Anh về quần áo mới và đầy đủ nhất. Step Up mong rằng bạn đã tích lũy thêm nhiều từ vựng sau bài viết này. Bạn hãy đón đọc những bài viết mới về từ vựng theo chủ đề trên Step Up nhé.

không mặc quần áo tiếng anh là gì